Thực đơn
Mueang_Udon_Thani_(huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 21 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 247 làng (muban). The city (thesaban nakhon) Udon Thani nằm trên toàn bộ tambon Mak Khaeng and parts of Nong Bua and Nong Khon Kwang. Nong Sam Rong là một thị xã (thesaban mueang nằm trên toàn bộ tambon Na Di and parts of Mu Mon and Ban Lueam. Có 6 subdistrict municipalities (thesaban tambon) - Nikhom Songkhro nằm trên một phần của tambon Nikhom Songkhro và Khok Sa-at; Nong Bua parts of tambon Nong Bua, Nong Na Kham, Sam Phrao and Nong Khon Kwang; Ban Chan parts of tambon Ban Chan và Nong Khon Kwang; Na Kha nằm trên một phần tambon Na Kha; Non Sung – Nam Kham nằm trên một phần tambon Non Sung. Có 18 Tổ chức hành chính tambon.
STT. | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Mak Khaeng | หมากแข้ง | - | 143,081 | |
2. | Nikhom Songkhro | นิคมสงเคราะห์ | 12 | 9.309 | |
3. | Ban Khao | บ้านขาว | 10 | 9.985 | |
4. | Nong Bua | หนองบัว | 7 | 15.826 | |
5. | Ban Tat | บ้านตาด | 14 | 12.412 | |
6. | Non Sung | โนนสูง | 14 | 19.941 | |
7. | Mu Mon | หมูม่น | 12 | 14.744 | |
8. | Chiang Yuen | เชียงยืน | 16 | 15.511 | |
9. | Nong Na Kham | หนองนาคำ | 18 | 20.969 | |
10. | Kut Sa | กุดสระ | 11 | 8.295 | |
11. | Na Di | นาดี | 8 | 5.051 | |
11. | Na Di | นาดี | 8 | 1.634 | |
12. | Ban Lueam | บ้านเลื่อม | 8 | 15.830 | |
13. | Chiang Phin | เชียงพิณ | 10 | 10.778 | |
14. | Sam Phrao | สามพร้าว | 13 | 17.792 | |
15. | Nong Hai | หนองไฮ | 15 | 12.564 | |
16. | Na Kha | นาข่า | 16 | 12.544 | |
17. | Ban Chan | บ้านจั่น | 12 | 12.776 | |
18. | Nong Khon Kwang | หนองขอนกว้าง | 10 | 10.363 | |
19. | Khok Sa-at | โคกสะอาด | 10 | 7.298 | |
20. | Na Kwang | นากว้าง | 12 | 6.836 | |
21. | Nong Phai | หนองไผ่ | 11 | 8.941 |
Thực đơn
Mueang_Udon_Thani_(huyện) Hành chínhLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mueang_Udon_Thani_(huyện) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...